Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Cưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1959, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mai Châu - Huyện Mai Châu - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mạnh Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh