Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Tiến Lan, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lễ, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 28 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Vĩnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Tiến Lợi, nguyên quán Bình Vĩnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Tiến Lục, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 20/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Ngưng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước