Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Lục, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thụy
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Xuân Thụy, sinh 1946, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Lương, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Lựu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân Lý, nguyên quán Đông ích - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Mạc, nguyên quán Trần Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mãn, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Minh, nguyên quán Yên Khánh - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị