Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán Dan Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cầm, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cầm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cầm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xưởng thuốc thú y - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán Xưởng thuốc thú y - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cầm, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cầm, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cầm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị