Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Lại, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức sương - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Lại, nguyên quán Đức sương - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TẤN LẠI, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Thới Thượng - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lai, nguyên quán Xuân Thới Thượng - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1932, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoài Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Bá Nhủ, nguyên quán Thái Phúc - Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Cao Tiến, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị