Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáo (Huân), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giao, nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Giao Hữu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Giáo, nguyên quán Diên Vị - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giao, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giao, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN GIÁO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giáo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Giao, nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh