Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứng, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 13/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứng, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứng, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửng, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cung, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An