Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thểnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nghĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Lùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 5/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai