Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiền, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Văn Kiệt, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An, sinh 1957, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thế Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Thế Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Kiểu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 13/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An