Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Niệm, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Phan Xuân Phương, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Quỹ, nguyên quán Sơn Lễ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân San, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phan Xuân Tấn, nguyên quán Hương Bình - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1937, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Xuân Thanh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán Tân Lập - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thảo, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An