Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Tạ Công Lan, nguyên quán Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Thạch Ngọc Lan, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 21/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Cường - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngô Lan, nguyên quán Đô Cường - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Thẩm Bá Lan, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Lan, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Thị Lan, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Lan, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị