Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bính, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoá Thanh Bính, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh hi sinh 8/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán An Phú - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ : Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị