Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Uỷ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Uỷ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Uỷ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mã Văn Uỷ, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Uỷ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn T Uỷ, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Uỷ, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Uỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long