Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Nguyên Hiếu, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Sỹ, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Phi Hùng, nguyên quán Long Bình Tân - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Tống Phước Thọ, nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quang Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Quang Phể, nguyên quán Quang Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Quang Thu, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Quang Vinh, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tống Quốc Viện, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước