Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thái Cư, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ái Quốc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán Ái Quốc - Hải Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Cư, nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Cư, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cư, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An