Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Mỹ Trì - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ An - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Lệ An - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1947, hi sinh 7/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 22/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hậu Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Hậu Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Hạ Giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương