Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vắn Thân, nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thân, nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thân, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Xô Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nông Văn Thân, nguyên quán Hà Xô Mỗ - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 7/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thân, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Thân, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 11/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm hữu Thân, nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 28/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Thân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Thân, nguyên quán Vụ Bản - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh