Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Tân - Thuận Hải, sinh 1962, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 5 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Đông Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 24/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh ấn Thi, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trừ Thi Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG THI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Trường Thi, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Thi, nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh