Nguyên quán Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Hải Minh, nguyên quán Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Minh, nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Minh, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Huy Minh, nguyên quán Hoằng Anh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Bạch, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Minh Bảng, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Bảy, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Bảy, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Bảy, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Bé, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai