Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Xuân Hiên, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Hiên (Hân), nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thế Hiên, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 19/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu tân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiên, nguyên quán Thiệu tân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiên, nguyên quán Nam Thanh - Hải Hưng hi sinh 28/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đức Hiên, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thịnh - Trung Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Hồ Quang Hiên, nguyên quán Hòa Thịnh - Trung Hòa - Phú Khánh hi sinh 23/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hiên, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An