Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phê, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đăng Phê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phê, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Phê, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - An Hiệp - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Phê, nguyên quán Tứ Cường - An Hiệp - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Phê, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Phê Đang, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phê, nguyên quán Xuân An - Nghĩa Bình hi sinh 4/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai