Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nam, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Nam, nguyên quán Đội 9 - Phương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hồng Nam, nguyên quán Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Nam Trung, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Nam, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Nam Yến, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Nam, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Văn - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đoàn Văn Nam, nguyên quán Đức Văn - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước