Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lý Thị Thu (Tử sĩ), nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1963, hi sinh 18/4//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hồng, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trương Đức Hồng, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hồng Công, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Hồng Mạnh, nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Quân, nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quang, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quảng, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An