Nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Hượt, nguyên quán Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang hi sinh 05/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Huỳnh, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1934, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Huỳnh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Huỳnh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kế, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Khai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Khâm, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai