Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Hưng - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán Cao Hưng - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Xuân Thao, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Thao, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thao, nguyên quán Minh Long - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Thao, nguyên quán Công Tiêu - Công Thường - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thao, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ THAO, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà