Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Giếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Đức Bùi - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Hà, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Hả, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hài, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HẢI, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HẢI, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hành, nguyên quán Thanh mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An