Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Hạ, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lãng Cẩm - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Hàm, nguyên quán Lãng Cẩm - Đại Từ - Hà Bắc hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hạnh, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Cốc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Hàng Cốc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bìbnh Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Bìbnh Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hậu, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Công Hiến, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị