Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Hồng, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hồng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Miện, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Minh, nguyên quán Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 22/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Ngoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hồng Ninh, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoàng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Phiên, nguyên quán Gia Hoàng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phong, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị