Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lộc, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Long, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 12/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lý, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Mai, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Mai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Mai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Mại, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Mao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Mật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh