Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thành Quan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quan Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quan Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quan Văn Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quan Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Sĩ Quan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tấn Quan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Tấn Quan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên