Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lượng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lượng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HồVăn Lượng, nguyên quán Yến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lượng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lượng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN LƯỢNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lượng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lượng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lượng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị