Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thái Duyên, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thái Huế, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thái Hưng, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chợ Mới - An Gaing
Liệt sĩ Trần Thái Nha, nguyên quán Chợ Mới - An Gaing hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thái Sơn, nguyên quán Mỹ Phong - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Thái, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thái, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Thái, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thái, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị