Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Ánh Tuyết, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyết, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyết, nguyên quán Tân Trường - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 06/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyết, nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tuyết, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây hiếu - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyết, nguyên quán Tây hiếu - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước