Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thu Danh, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1950, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thu Mỹ, nguyên quán Phú Sơn - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Trung Thu, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 15/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Thu, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thu, nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Thu, nguyên quán Châu Cường - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Thu, nguyên quán Tam Giang - Tương Dương hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An