Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thể, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thể, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thể, nguyên quán Xuân Thanh - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Mai Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thể, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị