Nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lục, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 4/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đệ Tứ - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Lục, nguyên quán Đệ Tứ - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miêu nhà - Song Mai - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Lược, nguyên quán Miêu nhà - Song Mai - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Lương, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN XUÂN LỰU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN XUÂN LỰU, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Xuân Lý, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Xuân Lý, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai