Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Kho, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Khu, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Khương, nguyên quán Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Kiều, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 25/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọ - Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Kình, nguyên quán Thanh Ngọ - Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lâm, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Lan, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 14/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Liên, nguyên quán Yên Mạc - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 14/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang