Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng
Liệt sĩ Triệu Thế Chương, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Thiện Nhân, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Triệu Thừa Phúc, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 4/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Phúc, nguyên quán Hợp Tiến - Đồng Hỷ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan thiên - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Triệu Tiến Than, nguyên quán Phan thiên - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Tiến Tước, nguyên quán Phương Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Trọng Đản, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Triệu Văn Bảng, nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị