Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Ngự - Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Hồng Ngự - Thị Xã Châu Đốc - An Giang, sinh 1945, hi sinh 02/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán XN gạch ngói - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán XN gạch ngói - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Khanh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Phúc Khanh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Huệ, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương