Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Chử, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Tân - Tuy Hoà - Phú Khánh
Liệt sĩ Võ Chức, nguyên quán Hoà Tân - Tuy Hoà - Phú Khánh hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cổn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cương, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Cường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 24/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Dã, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 30/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Cựu, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đại, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đàm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị