Nguyên quán Mai Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Mai Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thể, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Mạo Khê - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Lục Ngạn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Các - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Hoàng Các - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Thể, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thể, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai