Nguyên quán Tân Châu - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Tân Châu - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 15 - đào Duy Từ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Số 15 - đào Duy Từ - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viết Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Viết Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hưng Bình - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cù Vân - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Cù Vân - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh