Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thiết Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trần Nguyên Hãn - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Cương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai