Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trung Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Nguyên Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Trung Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Minh - Xã Tân Minh - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh