Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Ngọc, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Lý - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Ngọc, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Ngọc, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ngọc, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị