Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Sơn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Song, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tăng, nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Tạo, nguyên quán Đại Thành - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nội hi sinh 5/5/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Tập, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thá, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum