Nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hữu Cược, nguyên quán Trần Phú - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Cường, nguyên quán Vĩnh lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Đái, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hữu Đãi, nguyên quán Đông Hưng - Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Hữu Đông, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1931, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Hiệp, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Học, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Hưu, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Hữu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị