Nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Duy Tài, nguyên quán Thọ Tân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tài, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Phước Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Quang Tài, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Tài Tạo, nguyên quán Anh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tài, nguyên quán TT Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Tài, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Tài, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dịp Văn Tài, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An