Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Việt Hùng, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Hùng, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Hùng, nguyên quán Đông Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 09/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 74 E - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Viết Hùng, nguyên quán 74 E - Hải Phòng hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hưng - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Việt Hùng, nguyên quán Bảo Hưng - Chấn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 4/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quang Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hùng Sanh, nguyên quán Quang Khánh - Hải Hưng hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh