Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 21/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Vân Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Am - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Thượng Am - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị